Trong tiếng Anh, “Ong nghệ” là “Bumble-bee“, có phiên âm là /ˈbʌmbəlˌbiː/.
Ong nghệ là tên gọi dùng để chỉ các loài ong thuộc chi Bombus. Có hơn 250 loài trong chi này , phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc tuy nhiên chúng cũng có mặt ở Nam Mỹ.
Một số từ có liên quan đến từ “Ong nghệ” và cách dịch sang tiếng Anh
- Sản phẩm ong nghệ – Turmeric bee product
- Ong nghệ có tác dụng chữa bệnh – Turmeric honey has healing properties
- Ong nghệ giúp tăng cường sức khỏe – Turmeric honey helps to boost health
- Ong nghệ có tác dụng chống viêm – Turmeric honey has anti-inflammatory
- properties
- Ong nghệ được sử dụng trong y học cổ truyền – Turmeric honey is used in traditional
- medicine
- Beekeeping technology – Công nghệ nuôi ong
- Apiary advancements – Tiến bộ trong việc chăn nuôi ong
- Bee-friendly agriculture – Nông nghiệp thân thiện với ong
Dưới đây là 10 câu tiếng Anh sử dụng từ “Bumble-bee” với nghĩa là “Ong nghệ” và đã được dịch sang tiếng Việt
1. Bumble-bees are important pollinators for many plants.
=> Ong nghệ là những loài côn trùng thụ phấn quan trọng cho nhiều loại cây.
2. The bumble-bee colony was thriving in the meadow.
=> Tổ ong nghệ phát triển mạnh trong đồng cỏ.
3. Bumble-bees are larger than honeybees and have a distinctive buzzing sound.
=> Ong mật lớn hơn ong nghệ thông thường và có âm thanh râm ran đặc trưng.
4. The bumble-bee’s fuzzy body helps it collect and spread pollen.
=> Thân mập mạp của ong nghệ giúp nó thu hoạch và phân tán phấn hoa.
5. Bumble-bees are known for their ability to fly in cooler temperatures.
=> Ong nghệ được biết đến với khả năng bay ở nhiệt độ lạnh hơn.
6. The bumble-bee queen is responsible for starting a new colony each year.
=> Nữ hoàng ong nghệ chịu trách nhiệm khởi đầu một tổ mới mỗi năm.
7. Bumble-bees can sting, but they are not as aggressive as some other types of bees.
=> Ong nghệ có thể đốt nhưng chúng không hung dữ như một số loài ong khác.
8. The bumble-bee population has been declining due to habitat loss and pesticide use.
=> Dân số ong nghệ đã giảm do mất môi trường sống và sử dụng thuốc trừ sâu.
9. Bumble-bees play an important role in maintaining biodiversity in ecosystems.
=> Ong nghệ đóng vai trò quan trọng trong duy trì đa dạng sinh học trong hệ sinh thái.
10.Children love to draw pictures of bumble-bees with their bright yellow and black stripes.
=> Trẻ em thích vẽ tranh ong nghệ với những sọc vàng đen tươi sáng của chúng.